Trên mỗi ống cao su lưới thép (ống thủy lực) đều được in dòng chữ thể hiện những thông tin cơ bản về loại ống đó. Và để đọc hiểu được chúng đối với người mới không có kinh nghiệm thì đó là một thách thức không đơn giản.
Bạn muốn hiểu được các ký hiệu trên ống thủy lực có ý nghĩa gì hãy đọc ngay bài viết sau nhé!
Yêu cầu đối với ống cao su lưới thép
Ống thủy lực truyền tải chất lỏng trong hệ thống thông qua các phụ kiện và các thiết bị thủy lực như van, máy bơm, xi lanh và các thành phần thiết bị khác. Sản phẩm phải chịu được áp suất cao, nhiệt độ cao và các điều kiện môi trường khắc nghiệt bởi vậy các ống thủy lực được chế tạo để chống hư hỏng, ăn mòn và hoạt động trong thời gian dài sau khi lắp đặt.
Ống thủy lực gồm những loại nào?
Hiện nay trên thị trường ống cao thủy lực được chia làm hai loại đó là: Ống thủy lực cứng và ống Thủy lực mềm.
Kho ống công nghiệp chúng tôi cung cấp dòng ống thủy lực mềm
Các thông số ống thủy lực cần biết
- Kích thước: ghi trên ống là đường kính trong của ống và được ghi theo hệ inch (1/4”, 3/4”,… )
Quy đổi 1 inch = 25.4mm
1/2 inch= 12.7mm
1/4 inch= 6.35mm
3/4 inch= 19.05mm
- Số lớp
+ Ống 1 lớp: 1SN (tiêu chuẩn Đức), 1AT (tiêu chuẩn Mỹ)
+ Ống 2 lớp: 2SN (tiêu chuẩn Đức), 2AT( tiêu chuẩn Mỹ)
+ Ống 4 lớp: 4SH, 4SP (tiêu chuẩn Đức), R12 (tiêu chuẩn Mỹ). Trong đó SH chịu áp lực lớn hơn SP
+ Ống 6 lớp: 6SH, 6SP (tiêu chuẩn Đức), R13, R15 (tiêu chuẩn Mỹ)
- Áp lực của ống: phụ thuộc vào đường kính trong, vật liệu và số lớp lưới thép
1 MPA= 10bar, 1 MPA= 145.038PSI
- Kích thước OD: cần chính xác để đảm bảo khi ép vào cút và áo được chính xác.
>>> Ví dụ cách đọc thông số ống thủy lực đơn giản nhất
+ ALFAGOMMA: thương hiệu ống
+ 3/4”- DN19: đường kính trong 3/4 inch hoặc 19mm
+ 5000 PSI (35MPA): ống có áp lực làm việc 350 bar tương đương 5000 PSI
+ 4SP: số lớp lưới thép, trong ảnh là 4 lớp lưới thép
+ ISO 18752-CC: Ống tuân theo tiêu chuẩn ISO 18752, có các tính chất, đặc điểm của tiêu chuẩn ISO 18752.
Xem thêm:
>> ống cao su mành thép chịu dầu, ống cao su thủy lực ép cos
Địa chỉ mua ống cao su lưới thép tại Hà Nội
Kho ống công nghiệp
Hotline-Zalo: 096 251 2752/094 271 6270
Kho HN: Căn 24TTT5.2 Khu đô thị Ao Sào- Thịnh Liệt- Hoàng Mai- HN
Kho Sài Gòn: Hẻm 22/7 Tân Thuận Tây- P Tân Thuân Tây, Q7, HCM
Kho Thủ Đức: Số 10 Linh Đông- Thủ Đức- Hồ Chí Minh
Bài viết ‹ Ống Cao Su Chịu Nhiệt Độ, Chịu Áp Lực Cao — WordPress.com